Nephrisol-D là công thức dinh dưỡng đặc biệt nhằm đáp ứng nhu cầu cho những đối tượng bị suy thận trong giai đoạn cần lọc máu, nhằm mục đích bổ sung lượng protein bị mất trong quá trình lọc máu và ngăn ngừa suy dinh dưỡng.
Nephrisol-D bao gồm:
- Lượng protein cao
- Công thức toàn diện với 9 loại acid amin thiết yếu (protein có giá trị sinh học cao)
- 9 loại vitamin và khoáng chất
- Không chứa lactose
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
ĐẶC TÍNH | LỢI ÍCH |
Công thức được thiết kế cho các đối tượng lọc máu | Không chỉ đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày mà còn phù hợp với tình trạng bệnh của bệnh nhân. |
Lượng protein | Bổ sung lượng protein bị thiếu hụt trong suốt giai đoạn lọc máu. |
Protein có giá trị sinh học cao với 9 Axit amin thiết yếu | Để cải thiện mức độ Albumin và tỷ lệ sống sót |
Các loại khoáng chất được điều chỉnh cho đối tượng mắc bệnh thận mạn (có lọc máu) | Ngăn ngừa các biến cố bất lợi do sử dụng các loại vi chất dinh dưỡng không đúng cách. |
Nguồn carbohydrate dưới dạng Maltodextrin | Dễ dàng hòa tan và hấp thu (không cần nước nóng), giấu được vị tanh của chất béo và vị đắng của protein. |
Kết hợp với đạm whey và casein | Giúp quá trình tổng hợp protein nhanh và dài hơn. |
Không chứa chất béo động vật | Giàu MUFA and PUFA, MCT, hàm lượng USFA cao hơn gấp đôi so vơi SFA. |
Chất tạo ngọt: sucralose | Không gây ảnh hưởng đến nồng độ đường huyết, chuyển hóa carbohydrate hay quá trình sản sinh Insulin. |
Tỷ trọng: 1.04 | Có thể sử dụng qua NGT/sonde/ống. |
Độ thẩm thấu thấp | Để ngăn ngừa các biến cố bất lợi (tiêu chảy) |
Thận trọng: không thích hợp cho những bệnh nhân suy thận chưa ở giai đoạn lọc máu (chạy thận nhân tạo).
References :
1.Eustace JA, Coresh J, Kutchey C, Te PL, Gimenez LF, Scheel PJ, et.al. Randomized double-blind trial of oral essential amino acids for dialysis-associated hypoalbuminemia. [Internet]. [cited 2021 April 16th]. Available from: https://core.ac.uk/reader/82189560
2.Fouque D and Mitch WE, 2012. Dietary Approaches to Kidney Disease. In: Taal MW, Chertow GM, Mars PA, Skorecki K, Yu AS and Brenner BM. Editors. Brenner & Rector’s The Kidney. 9th ed. USA; Elsiver Saunders. 2170-204.
3.Goldstein-Fuchs, D, LaPierre AM. 2014. Nutrition and Kidney Disease. In: Gilbert GJ, Weiner ME. Editors. National Kidney Foundation’s Primer on Kidney Diseases. Philadelphia; Elseiver Saunderz. P:467-74.
4.Ikizler TA, Burrowes JD, Byham-Gray LD, Campbell KL, Carrero JJ, Chan W, et.al. KDOQI Clinical Practice Guideline for Nutrition in CKD: 2020 Update. [Internet]. [cited 2021 April 16th]. Available from: https://www.ajkd.org/article/S0272-6386(20)30726-5/fulltext
5.NEPHRISOL-D[Product Information] Jakarta. Indonesia. PT Kalbe Farma Tbk; 2017
6.Wolfson N. Management of Protein and Energy Intake in Dialysis Patients. JASN 1999, 10 (10) 2244-2247
CHUẨN BỊ
Nephrisol-D có thể sử dụng bằng đường uống hoặc dùng qua ống thông mũi – dạ dày.
- Đường uống: Để pha 1 khẩu phần 250ml, thêm dần dần 4 muỗng Nephrisol-D (61 gram) vào 200ml nước ấm và trộn đều đến khi tan hết. Một cách sử dụng khác đó là, Nephrisol-D được sử dụng như đồ ăn nhẹ, sinh tố hay bánh pudding. Không nên nấu hoặc đun sôi ở nhiệt độ cao (trên 60⁰C) vì có thể gây biến tính protein của Nephrisol-D. Có thể sử dụng Nephrisol-D giữa các bữa ăn.
- Sử dụng qua ống: theo sự hướng dẫn của chuyên gia y tế.
- Không sử dụng để tiêm.
DINH DƯỠNG
1.04 kcal/mL – lượng dinh dưỡng hoàn chỉnh trong một khẩu phần, cùng với 9 acid amin thiết yếu, 7 acid amin không thiết yếu, 9 vitamin và 6 khoáng chất.
DINH DƯỠNG | ĐƠN VỊ | TRONG MỖI KHẨU PHẦN | % SO VỚI NHU CẦU HÀNG NGÀY |
Calo | kCal | 260 | |
Calo từ chất béo | kCal | 50 | |
Chất béo | g | 6 | 10% |
Chất béo chuyển hóa | g | 0 | |
Chất béo bão hòa | g | 1.5 | 9% |
Cholesterol | mg | 10 | |
Protein | g | 13 | 21% |
Tổng Carbohydrate | g | 39 | 13% |
Sucrose | g | 5 | |
Lactose | g | 0 | |
Chất xơ | g | 0 | |
Vitamin | |||
Vitamin A | IU | 250 | 15% |
Vitamin C | mg | 10 | 10% |
Vitamin E | mg | 1.68 | 10% |
Vitamin B1 | mg | 0.23 | 25% |
Vitamin B2 | mg | 0.28 | 25% |
Niacin (Vitamin B3) | mg | 3.2 | 20% |
Vitamin B6 | mg | 0.37 | 30% |
Folic acid (Vitamin B9) | μg | 67 | 15% |
Pantothenic acid (Vitamin B5) | mg | 1 | 15% |
Chất khoáng | |||
Natri | mg | 75 | 3% |
Kali | mg | 55 | 1% |
Cali | mg | 183 | 25% |
Phospho | mg | 85 | 15% |
Kẽm | mg | 4 | 10% |
Selen | μg | 5 | 15% |
Tổng Nitơ (protein và acid amin) | g | 2 | |
Các acid amin thiết yếu | |||
Leucine | g | 1.43 | |
Isoleucine | g | 1.06 | |
Valine | g | 0.99 | |
Tryptophan | g | 0.19 | |
Phenylalanine | g | 0.79 | |
Methionine | g | 0.81 | |
Threonine | g | 0.73 | |
Lysine | g | 1 | |
Histidine | g | 0.43 | |
Các acid amin không thiết yếu | |||
Aspartic acid | g | 0.9 | |
Glutamic acid | g | 2.28 | |
Serine | g | 0.53 | |
Glysine | g | 0.17 | |
Arginine | g | 0.41 | |
Alanine | g | 0.56 | |
Tyrosine | g | 0.35 |
THÀNH PHẦN
Maltodextrin, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu hướng dương, dầu nhân cọ và dầu dừa), Whey Protein, các acid amin, Calci Caseinate, Sucrose, các khoáng chất (Calci Carbonate, Mononatri Phosphate, Natri clorid, Magnesi oxyd, kẽm oxyd, Natri selenit), hương liệu vani nhân tạo, hương liệu sữa tự nhiên, các vitamin (Vitamin C, vitamin E, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B3, vitamin B5, vitamin B6, vitamin B12, vitamin A, vitamin D3, acid folic, biotin) chất tạo ngọt sucralose 22mg/khẩu phần.
BẢO QUẢN
Gói đã mở cần bảo quản ở nơi khô ráo, khoáng mát và sạch sẽ. Nên sử dụng sản phẩm trong vòng 1 tháng kể từ khi mở bao bì.
Packaging & Flavor
1 hộp bao gồm 185g bột hương vani.
1 hộp tương ứng với 3 khẩu phần ăn.
FAQ
Yes it’s allowed. Our product as complementary nutrition, that’s why the calorie is not high. It will be easier to adjust and patient can still eat their daily meals. Moreover we have amino acids premix which’s complying to the EAA: NEAA ratio following the guideline and is needed by patient, it is high biological value protein, an essential for every metabolic process, as main component to rebuild and maintain the balance of body functions, meanwhile other products don’t describe it.
If we put more than 4 spoons per serving, we need to add the water volume so we can maintain the density does not exceed than 1.5 kcal/mL
The same with oral preparations depends on how many calorie patient needs. It can be accepted for the tube feeding size: 16 – 18 gauge and put each scoops gradually (while stirring and mix until dissolve to avoid the granules) and make sure that the density does not exceed than 1.5 kcal/mL
NEPHRISOL which has been dissolved in 5 hours must be taken. If you have not finished drinking NEPHRISOL can be stored in the refrigerator, only afterwards it is not recommended to be heated (Microwave).
Maltodextrin. Maltodextrin has the advantage of being easily absorbed so that it will optimize the formation of energy. Maltodextrin also dissolves easily, so the process of dissolving Nephrisol does not need to use hot water. Maltodextrin can help give volume (solid builder) by drawing water from dried products. Maltodextrin has a sweeter taste than sugar but has less sugar content, and serves to mask the fishy taste of fat and the bitter taste of protein content.
The combination of those two sugars are to complement each other since we can't use too much sucrose to sweet the product, so we use sucralose to give the sweeter taste. However we also can't use sucralose as a single sweetener since: 1) Too much sucralose gives unpleasant aftertaste and give bad effect risk for glycemic and insulin response. 2) Sucralose itself doesn't have calorie, since this product aimed to meet the daily calorie needs for CKD patient, so sucrose addition may give worthy contribution to the calorie. 3) Sucralose is needed to mask the bitter amino acid taste.